Chuyển đến nội dung
Header Icon 1 1800 8100
Header Icon 2 Giao hàng : 06:00 - 22:00
Header Icon 1 1800 8100
Header Icon 2 Giao hàng : 06:00 - 22:00

Image 1
Image 1
Image 1
SKU:

Elthon 50mg điều trị những triệu chứng viêm dạ dày mạn tính

Thuốc kê đơn

Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website, chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với dược sĩ, Nhà thuốc Phượng Hoàng để được tư vấn thêm.


Tra cứu số đăng kí từ Cục Quản Lí Dược
Danh mục
Tình trạng
Còn hàng
Dạng bào chế
Viên nén
Quy cách
Hộp x 2 Vỉ x 10 Viên
Nhà sản xuất
Abbott
Xuất xứ thương hiệu
Hoa kỳ
Số đăng ký
VN-18978-15
Thuốc cần kê toa
Đối tượng sử dụng
Người lớn
Mô tả sản phẩm
Elthon 50mg là loại thuốc được dùng để điều trị các triệu chứng dạ dày ruột gây ra bởi khó tiêu chức năng, khó tiêu không do loét (viêm dạ dày mãn tính): Đầy bụng, chướng bụng, đau/khó chịu vùng bụng trên, ăn mau no, chán ăn, ợ nóng, buồn nôn, nôn.

Kích thước chữ
Mặc định Lớn hơn

I. Thành phần

Thành phần

  • Hoạt chất: Mỗi viên chứa itoprid hydrochlorid 50mg.
  • Tá dược: Lactose hydrate, tinh bột ngô, carmellose, acid silicic khan nhẹ, magnesi stearate, hypromellose, macrogol 6000, titan oxid, sáp carnauba.

II. Công dụng

Công dụng (Chỉ định)

Chữa trị những triệu chứng về dạ dày-ruột gây ra bởi viêm dạ dày mạn (cảm giác đầy chướng bụng, đau bụng trên, chán ăn, ợ nóng, buồn nôn và nôn).

II. Cách dùng

Cách dùng - Liều dùng

Liều uống thông thường cho người lớn là 150mg itoprid hydrochlorid (3 viên) mỗi ngày, chia 3 lần, mỗi lần 1 viên, uống trước bữa ăn. Liều này có thể giảm bớt tùy thuộc vào tuổi tác và bệnh trạng của từng bệnh nhân.

III. Tác dụng phụ

Tác dụng phụ

  • Tại thời điểm thuốc được cấp phép lưu hành tại Nhật: Những tác dụng không mong muốn được thấy ở 14 (2,45%) trên 572 bệnh nhân (19 trường hợp, 3,32%). Tác dụng không mong muốn chủ yếu là tiêu chảy (4 trường hợp; 0,7%), đau đầu (2 trường hợp; 0,35%), đau bụng (2 trường hợp; 0,35%). Những bất thường về các dữ liệu xét nghiệm là giảm bạch cầu (4 trường hợp), tăng prolactin (2 trường hợp),...
  • Tại thời điểm đánh giá lại:

Những tác dụng không mong muốn được thấy ở 74 (1,25%) trên 5913 bệnh nhân (104 trường hợp; 1,76%). Những tác dụng không mong muốn chính có bất thường về các dữ liệu xét nghiệm là tiêu chảy (13 trường hợp; 0,22%), đau bụng (8 trường hợp; 0,14%), táo bón (8 trường hợp; 0,14%), tăng AST (GOT) (8 trường hợp; 0,14%), tăng ALT (GPT) (8 trường hợp; 0,14%).....

* Những tác dụng không mong muốn có ý nghĩa lâm sàng

- Sốc và phản ứng quá mẫn (tỉ lệ mắc chưa được biết): sốc và phản ứng quá mẫn có thể xuất hiện, và nên theo dõi bệnh nhân chặt chẽ. Nếu thấy bất kỳ dấu hiệu nào của sốc và phản ứng quá mẫn, ví dụ như tụt huyết áp, khó thở, phù thanh quản, nổi mề đay, tái nhợt và toát mồ hôi..., nên ngừng ngay thuốc và có những biện pháp điều trị thích hợp.

- Rối loạn chức năng gan và vàng da (tỉ lệ mắc chưa được biết): Rối loạn chức năng gan và vàng da cùng với tăng AST (GOT), ALT (GPT) và γ-GTP... có thể xuất hiện và bệnh nhân nên được theo dõi chặt chẽ. Nếu phát hiện thấy những triệu chứng bất thường trên nên ngừng ngay thuốc và có những biện pháp điều trị thích hợp.

* Những tác dụng không mong muốn khác (AR)

 

0,1% ≤ AR < 5%

AR < 0,1%

Tỉ lệ mắc chưa biết(1)

Quá mẫn(2)

  

Phát ban, mẩn đỏ, ngứa...

Triệu chứng
ngoại tháp(2)

 

Run rẩy...

 

Nội tiết(2)

 

Tăng prolactin,...

Chứng to vú ở đàn ông

Huyết học(2)

 

Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu...

 

Đường tiêu hoá

Tiêu chảy, táo bón, đau bụng...

Buồn nôn, tăng tiết nước bọt...

 

Tâm thần

 

Đau đầu, cảm giác khó chịu, rối loạn giấc ngủ, chóng mặt...

 

Gan

Tăng AST (GOT), tăng ALT (GPT)...

Tăng γ-GTP, tăng AI-P...

 

Thận

 

Tăng BUN, tăng creatinin...

 

Các loại khác

 

Đau lưng hoặc ngực, mệt mỏi...

 

Ghi chú:

1) Tỉ lệ mắc chưa được biết do đây là những báo cáo tự phát.

2) Nếu có bất kỳ dấu hiệu bất thường nào được phát hiện, nên có những biện pháp xử trí thích hợp, ví dụ như ngừng dùng thuốc...

Lưu ý

Lưu ý

- Thận trọng khi sử dụng

  • Nên lưu ý khi sử dụng vì thuốc này làm tăng hoạt tính của acetylcholin.
  • Không nên dùng kéo dài khi không thấy có sự cải thiện về những triệu chứng của dạ dày-ruột.
  • Không dùng thuốc quá hạn sử dụng.

- Thai kỳ và cho con bú

  • Thuốc này chỉ nên sử dụng ở phụ nữ có thai, hoặc ờ phụ nữ có thể mang thai chỉ khi lợi ích mong muốn của trị liệu lớn hơn những rủi ro có thể gặp phải (Sự an toàn của sản phẩm này ở phụ nữ có thai vẫn chưa được xác định).
  • Tốt nhất là không nên sử dụng thuốc này trong thời kỳ cho con bú, nhưng nếu cần thiết, tránh cho con bú trong quá trình điều trị. (Đã có báo cáo cho thấy itoprid hydrochlorid được bài tiết qua sữa ở những thí nghiệm trên động vật (chuột cống). (Xem phần “Dược động học”).

- Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Tác dụng không mong muốn như chóng mặt có thể xảy ra. Khả năng lái xe và vận hành máy móc có thể bị giảm xuống.

- Tương tác thuốc

Nên lưu ý khi dùng kết hợp ELTHON với những thuốc sau:

Thuốc

Dấu hiệu, triệu chứng và điều trị

Cơ chế tác dụng và những yếu tố rủi ro

Những thuốc kháng cholinergic:

Tiquizium bromide, scopolamine butyl bromide, timepidium bromide,...

Triệu chứng:

Có thể làm giảm tác dụng tăng nhu động dạ
dày - ruột của itoprid (tác dụng cholinergic)

Cơ chế:

Tác dụng ức chế của những thuốc kháng cholinergic có thể có tác dụng dược lý học đối kháng tác dụng của itoprid.

IV. Thông tin thêm

Thông tin thêm

- Đặc điểm

Tên hoạt chất: Itoprid hydrochlorid
Tên hóa học: N-[4-[2-(Dimethylamino) ethoxy]benzyl]-3,4-dimethoxybenzamide monohydrochloride
Công thức phân tử: C20H26N2O4.HCI
Trọng lượng phân tử: 89
Công thức cấu tạo

Công thức cấu tạo Itoprid hydrochlorid

Mô tả: Itoprid hydrochlorid là những tinh thể hoặc bột tinh thể màu trắng hay trắng vàng nhạt, không mùi, vị đắng. Nó rất dễ tan trong nước, tan tốt trong methanol hoặc trong acid acetic băng, tan ít trong ethanol và hầu như không tan trong acetic anhydrid hoặc ether. Độ pH của dung dịch (1→10) là 4,0 đến 5,

Điểm nóng chảy: 193 đến 198°C

Hệ số phân bố: 5,7 [đệm 1-octanol pH 7,4]

- Thông tin khác

Sử dụng thuốc cho người cao tuổi

Vì chức năng sinh lý ở người cao tuổi giảm nên những tác dụng không mong muốn dễ xảy ra hơn. Do đó, những bệnh nhân cao tuổi sử dụng thuốc này nên được theo dõi cẩn thận, nếu có bất kỳ tác dụng không mong muốn nào xuất hiện, nên sử dụng những biện pháp xử trí thích hợp, ví dụ như giảm liều hoặc ngừng thuốc.

Sử dụng trong nhi khoa

Độ an toàn của thuốc trên trẻ em vẫn chưa được xác định (Còn có ít bằng chứng lâm sàng).

- Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng. Để ngoài tầm tay trẻ em.

- Hạn dùng

3 năm kể từ ngày sản xuất.

- Nhà sản xuất

Mylan Epd G.K.

Sản phẩm sẽ được cung cấp bởi một nhà thuốc đạt chuẩn GPP thuộc hệ thống Nhà Thuốc Nhân Dân Phượng Hoàng.

Danh sách các cơ sở và giấy phép hoạt động xem tại: https://nhathuocphuonghoang.com/pages/business-license

Đọc tiếp

Chọn sản phẩm

Elthon 50mg điều trị những triệu chứng viêm dạ dày mạn tính

108.000₫ / Hộp
Phân loại:
Hộp
Viên
Vỉ
Chọn số lượng: