Chuyển đến nội dung
Header Icon 1 1800 8100
Header Icon 2 Giao hàng : 06:00 - 22:00
Header Icon 1 1800 8100
Header Icon 2 Giao hàng : 06:00 - 22:00

Image 1
Image 1
Image 1
SKU:

Fatodin 40 trị loét dạ dày, tá tràng

Thuốc kê đơn

Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website, chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với dược sĩ, Nhà thuốc Phượng Hoàng để được tư vấn thêm.


Tra cứu số đăng kí từ Cục Quản Lí Dược
Danh mục
Tình trạng
Còn hàng
Dạng bào chế
Viên nén
Quy cách
Hộp x 10 Vỉ x 10 Viên
Nhà sản xuất
Dhg pharma
Xuất xứ thương hiệu
Việt nam
Số đăng ký
893110874424
Thuốc cần kê toa

Kích thước chữ
Mặc định Lớn hơn

I. Thành phần

Thành phần

  • Famotidin 40 mg.
  • Tá dược (Lactose, tinh bột biến tính, avicel, PVP K30, natri laurylsulfat, sodium starch glycolat, magnesi stearat, talc, HPMC, PEG 6000, titan dioxyd, màu cam E110, oxyd sắt vàng) vừa đủ 1 viên.

II. Công dụng

Công dụng (Chỉ định)

  • Loét dạ dày cấp tính lành tính, loét tá tràng cấp tính.
  • Bệnh trào ngược dạ dày thực quản.
  • Bệnh lý tăng tiết đường tiêu hoá (Zollinger - Ellison, đa u tuyến nội tiết).

II. Cách dùng

Cách dùng - Liều dùng

- Cách dùng

  • Loét dạ dày cấp tính lành tính: 1 viên/ngày vào giờ đi ngủ.
  • Loét tá tràng cấp tính: 1 viên/ngày vào giờ đi ngủ, 4 - 8 tuần.
  • Viêm thực quản có trợt loét kèm theo trào ngược: 1 viên x 2 lần/ngày, cho tới 12 tuần.
  • Các bệnh lý tăng tiết dịch vị (Zollinger - Ellison, đa u tuyến nội tiết): liều khởi đầu ở người lớn là 20 mg/ lần/6 giờ, có thể bắt đầu liều cao hơn ở một số người bệnh, liều phải điều chỉnh theo từng người và kéo dài theo chỉ định lâm sàng. Có thể nâng liều tới 160 mg/ lần cách 6 giờ cho một số người có hội chứng Zollinger - Ellison nặng, dùng đồng thời thuốc chống acid nếu cần.
  • Người suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút): khoảng cách dùng thuốc phải kéo dài tới 36 - 48 giờ.
  • Hoặc theo chỉ dẫn của thầy thuốc.

- Quá liều

  • Chưa gặp quá liều cấp.
  • Ở người bệnh tăng tiết dịch vị bệnh lý đã uống tới 800 mg/ngày chưa thấy xảy ra các biểu hiện ngộ độc nặng.
  • Khi uống quá liều, loại thuốc chưa hấp thu khỏi đường ruột, điều trị triệu chứng và hỗ trợ, giám sát lâm sàng.

III. Tác dụng phụ

Tác dụng phụ

  • Thường gặp: nhức đầu, chóng mặt, táo bón, tiêu chảy.
  • Ít gặp: sốt, mệt mỏi, suy nhược, loạn nhịp, vàng da ứ mật, enzyme gan bất thường, buồn nôn, nôn, chán ăn, khó chịu ở bụng, khô miệng, choáng phản vệ, phù mạch, phù mắt, phù mặt, mày đay, phát ban, sung huyết kết mạc, đau cơ xương khớp, co giật toàn thân, ảo giác, lú lẫn, kích động, trầm cảm lo âu, suy giảm tình dục, dị cảm, mất ngủ, ngủ gà, co thắt phế quản, mất vị giác, ù tai.
  • Hiếm gặp: Blốc nhĩ thất, đánh trống ngực, giảm bạch cầu hạt, giảm huyết cầu toàn thể, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, hoại tử da nhiễm độc, rụng tóc, trứng cá, ngứa, khô da, đỏ ửng, liệt dương, vú to ở đàn ông.
Lưu ý

Lưu ý

- Thận trọng khi sử dụng

  • Cần loại trừ khả năng bị u ác tính trước khi điều trị vì thuốc có thể che lấp các triệu chứng, do đó làm muộn chẩn đoán.
  • Ở người suy thận (độ thanh thải dưới 10 ml/phút) cần giảm liều hoặc tăng thời khoảng giữa các liều dùng.
  • Sau khi điều trị thuốc liên tục 2 tuần mà các triệu chứng không giảm nên ngừng thuốc và tham khảo ý kiến bác sĩ điều trị.

- Thai kỳ và cho con bú

  • Tuy trên thực nghiệm không thấy thuốc có hại đến thai, nhưng chỉ được dùng cho người mang thai khi thật cần thiết.
  • Famotidin có bài tiết qua sữa mẹ, người mẹ ngừng cho con bú trong thời kỳ dùng thuốc.

- Khả năng lái xe và vận hành máy móc

Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc vì thuốc có thể gây nhức đầu, choáng váng trên một số đối tượng.

- Tương tác thuốc

  • Thức ăn làm tăng nhẹ và thuốc kháng acid làm giảm nhẹ sinh khả dụng của Famotidin nhưng không ảnh hưởng quan trọng đến tác dụng lâm sàng.
  • Khác với cimetidin và ranitidin, Famotidin không ức chế chuyển hoá hệ enzyme gan cytochrom P450.

IV. Thông tin thêm

Thông tin thêm

- Đặc điểm

Viên nén bao phim.

- Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

- Quy cách đóng gói

Hộp 10 vỉ x 10 viên.

- Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

- Nhà sản xuất

Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang.

Sản phẩm sẽ được cung cấp bởi một nhà thuốc đạt chuẩn GPP thuộc hệ thống Nhà Thuốc Nhân Dân Phượng Hoàng.

Danh sách các cơ sở và giấy phép hoạt động xem tại: https://nhathuocphuonghoang.com/pages/business-license

Đọc tiếp

Chọn sản phẩm

Fatodin 40 trị loét dạ dày, tá tràng

105.600₫ / Hộp
Phân loại:
Hộp
Viên
Vỉ
Chọn số lượng: