Chuyển đến nội dung
Header Icon 1 1800 8100
Header Icon 2 Giao hàng : 06:00 - 22:00
Header Icon 1 1800 8100
Header Icon 2 Giao hàng : 06:00 - 22:00

Image 1
SKU:

SCD Cefaclor 250mg kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn

Thuốc kê đơn

Lưu ý: Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên Website, chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng liên hệ với dược sĩ, Nhà thuốc Phượng Hoàng để được tư vấn thêm.


Tra cứu số đăng kí từ Cục Quản Lí Dược
Danh mục
Tình trạng
Còn hàng
Dạng bào chế
Viên nang
Quy cách
Hộp x 2 Vỉ x 10 Viên
Nhà sản xuất
Pymepharco
Xuất xứ thương hiệu
Việt nam
Số đăng ký
VD-10655-10
Thuốc cần kê toa
Mô tả sản phẩm
SCD Cefaclor 250mg là thuốc kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thế hệ 2, được sử dụng để điều trị các nhiễm trùng do vi khuẩn.

Kích thước chữ
Mặc định Lớn hơn

I. Thành phần

Thành phần SCD Cefaclor 250mg

Mỗi viên nang cứng chứa:

  • Cefaclor monohydrat tương đương cefaclor 250mg
  • Tá dược: Avicel, Magnesi stearat.

II. Công dụng

Công dụng của SCD Cefaclor 250mg

Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)

Cefaclor được chỉ định trong các trường hợp nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và hô hấp dưới mức độ nhẹ và vừa: viêm tai giữa cấp, viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan tái phát nhiều lần, viêm phế quản cấp có bội nhiễm, viêm phổi, đợt bùng phát của viêm phế quản mạn tính.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng: nhiễm khuẩn đường tiết niệu cấp tính và mạn tính kể cả viêm thận - bể thận và viêm bàng quang, viêm niệu đạo do lậu cầu.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm do các chủng Staphylococcus aureus nhạy cảm với methicillin và Streptocuccus pyogenes nhạy cảm.

II. Cách dùng

Cách dùng SCD Cefaclor 250mg

Cách dùng

Dùng theo đường uống, vào lúc đói.

Liều dùng

  • Người lớn
    • Liều thông thường 250mg mỗi 8 giờ. Liều tối đa 4g/ngày.
    • Viêm họng, viêm phế quản, viêm amidan, nhiễm khuẩn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới không biến chứng: Liều 250mg, ngày 3 lần. Đối với các nhiễm khuẩn nặng hơn hoặc chủng vi khuẩn phân lập kém nhạy cảm: Dùng liều 500mg, ngày 3 lần. Thời gian điều trị: 10 ngày.
    • Nhiễm khuẩn hô hấp dưới: Liều 250mg, ngày 3 lần. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng hơn (viêm phổi) hoặc chủng vi khuẩn phân lập kém nhạy cảm: Dùng liều 500mg, ngày 3 lần. Thời gian điều trị: 7 - 10 ngày.
    • Để điều trị viêm niệu đạo do lậu cầu: Liều duy nhất 3g phối hợp với 1g probenecid.
      Bệnh nhân suy thận
    • Suy giảm chức năng thận nhẹ đến trung bình: Không cần điều chỉnh liều dùng.
    • Trường hợp suy thận nặng: Nếu độ thanh thải creatinin 10 - 50ml/phút, dùng 50% liều thường dùng; nếu độ thanh thải creatinin dưới 10ml/phút, dùng 25% liều thường dùng.
    • Người bệnh phải thẩm tách máu: Khi thẩm tách máu, nửa đời của cefaclor trong huyết thanh giảm 25 - 30%. Vì vậy, đối với người bệnh phải thẩm tách máu đều đặn, nên dùng liều khởi đầu từ 250mg - 1g trước khi thẩm tách máu và duy trì liều điểu trị 250 - 500mg cứ 6 - 8 giờ một lần, trong thời gian giữa các lần thẩm tách.
  • Trẻ em
    • Liều thông thường 20mg/kg/ngày, chia ra uống mỗi 8 giờ. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng hơn có thể dùng 40mg/kg/ngày chia làm nhiều lần. Liều tối đa 1g/ngày.
    • Hoặc dùng: Trẻ em trên 5 tuổi uống 250mg, mỗi 8 giờ một lần
    • Khi sử dụng thuốc ở trẻ em, cần lựa chọn dạng bào chế phù hợp với việc chia liều (đối với những trường hợp dùng liều ít hơn 250mg/lần, có thể sử dụng dạng thuốc cốm cefaclor để chia liều cho phù hợp).

III. Tác dụng phụ

Tác dụng phụ

Đa số các phản ứng phụ của 0efaclor trong các thử nghiệm lâm sàng đều nhẹ và chỉ thoáng qua.

  • Thường gặp:
    • Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin;
    • Tiêu hóa: Tiêu chảy; 
    • Da: Ban da dạng sởi.
  • Ít gặp
    • Toàn thân: Test Coombs trực tiếp dương tính;
    • Máu: Tăng tế bào lympho, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính; 
    • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn; 
    • Da: Ngứa, nổi mày đay; 
    • Tiết niệu - sinh dục: Viêm âm đạo, bệnh nấm Candida.
  • Hiếm gặp
    • Toàn thân: Phản ứng phản vệ, sốt, hội chứng Stevens - Johnson, hội chứng Lyell;
    • Phản ứng giống bệnh huyết thanh hay gặp ở trẻ em hơn người lớn: Ban đa dạng, viêm hoặc đau khớp, sốt hoặc không, có thể kèm theo hạch to, protein niệu; 
    • Máu: Giảm tiểu cầu, thiếu máu tan huyết;
    • Tiêu hóa: Viêm đại tràng màng giả; 
    • Gan: Tăng enzym gan, viêm gan và vàng da ứ mật; thận: Viêm thận kẽ hồi phục, tăng nhẹ urê huyết hoặc creatinin huyết thanh hoặc xét nghiệm nước tiểu không bình thường; 
    • Thần kinh trung ương: cơn động kinh (với liều cao và suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình trạng bồn chồn, mất ngủ, tăng trương lực, chóng mặt, ảo giác, và ngủ gà; 
    • Bộ phận khác: Đau khớp.

Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Quá liều và xử trí

  • Dấu hiệu và triệu chứng: Sau khi uống quá liều, bệnh nhân có các triệu chứng: Buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy. Mức độ đau thượng vị và tiêu chảy phụ thuộc vào liều lượng. Nếu có thêm các triệu chứng khác, có thể là do phản ứng thứ phát của một bệnh tiềm ẩn, của phản ứng dị ứng hay tác động của chứng ngộ độc khác kèm theo.
  • Điều trị: Điều trị triệu chứng và sử dụng các biện pháp nâng đỡ tổng trạng, bao gồm duy trì khí đạo, làm khí máu và điện giải đồ huyết thanh. Có thể dùng than hoạt tính. Không nên dùng thuốc lợi tiểu mạnh, thẩm phân phúc mạc, chạy thận nhân tạo hoặc lọc máu với than hoạt để điều trị quá liều. Ngoại trừ trường hợp uống liều gấp 5 lần liều bình thường, không cần thiết phải áp dụng biện pháp rửa dạ dày.
Lưu ý

Lưu ý

Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)

  • Không dùng cho bệnh nhân nhạy cảm với kháng sinh nhóm Cephalosporin.
  • Trẻ em dưới 1 tháng tuổi.

Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)

  • Thận trọng sử dụng đối với bệnh nhân có tiền sử mẫn cảm với penicillin.
  • Cẩn thận khi dùng cefaclor cho bệnh nhân suy thận nặng.
  • Bệnh nhân có bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là bệnh viêm kết tràng.

Phụ nữ có thai và cho con bú

  • Chỉ sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú khi thật cần thiết

Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe và vận hành máy móc

  • Cefaclor không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, một số trường hợp hiếm gặp có thể gây đau đầu, chóng mặt, ngủ gà, do đó người bệnh sử dụng thuốc nên thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.

IV. Thông tin thêm

Thông tin sản xuất

Bảo quản: Nơi khô, mát (dưới 30°C). Tránh ánh sáng

Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Pymepharco

Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco (Việt Nam)

Sản phẩm sẽ được cung cấp bởi một nhà thuốc đạt chuẩn GPP thuộc hệ thống Nhà Thuốc Nhân Dân Phượng Hoàng.

Danh sách các cơ sở và giấy phép hoạt động xem tại: https://nhathuocphuonghoang.com/pages/business-license

Đọc tiếp

Chọn sản phẩm

SCD Cefaclor 250mg kháng sinh điều trị nhiễm khuẩn

184.000₫ / Hộp
Phân loại:
Hộp
Viên
Vỉ
Chọn số lượng: