Chuyển đến nội dung
Header Icon 1 1800 8100
Header Icon 2 Giao hàng : 06:00 - 22:00
Header Icon 1 1800 8100
Header Icon 2 Giao hàng : 06:00 - 22:00

Image 1
Image 1
Image 1
Image 1
SKU:

Hapacol Flu giúp giảm đau, hạ sốt và các triệu chứng cảm cúm

70.000₫ / Hộp

Danh mục
Tình trạng
Còn hàng
Dạng bào chế
Viên nén bao phim
Quy cách
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Nhà sản xuất
Dhg
Xuất xứ thương hiệu
Việt nam
Thuốc cần kê toa
Không
Mô tả sản phẩm

Thuốc Hapacol Flu được chỉ định để điều trị triệu chứng các trường hợp: cảm sốt, xương khớp kèm theo nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi, nhức đầu, đau nhức cơ bắp, viêm màng nhầy xuất tiết, viêm xoang do cảm cúm hoặc do dị ứng với thời tiết.


Phân loại:
Hộp
Vỉ
Viên
Chọn số lượng:
Kích thước chữ
Mặc định Lớn hơn

I. Thành phần

  • Paracetamol: 500 mg
  • Phenylephrin HCl: 10 mg
  • Clorpheniramin maleat: 2 mg
  • Thành phần tá dược: Tinh bột biến tính (National 78-1551), tinh bột mì, colloidal silicon dioxide, natri benzoat, PVP K30, natri croscarmellose, magnesium stearate, talc, hypromellose 2910 (6cp), hypromellose 2910 (15cp), PEG 6000, titan dioxyd, oxyd sắt vàng. Vừa đủ 1 viên.

II. Công dụng

Thuốc Hapacol Flu được chỉ định để điều trị triệu chứng các trường hợp: cảm sốt, xương khớp kèm theo nghẹt mũi, sổ mũi, viêm mũi, nhức đầu, đau nhức cơ bắp, viêm màng nhầy xuất tiết, viêm xoang do cảm cúm hoặc do dị ứng với thời tiết.

II. Cách dùng

  • Liều khuyến cáo đối với người lớn và trẻ nhỏ có độ tuổi trên 12: sử dụng 1 - 2 viên/lần.
  • Lưu ý: Khoảng cách giữa 2 lần uống không được ít hơn 4 - 6 tiếng, không sử dụng quá 6 viên/ngày.
  • Không uống sử dụng quá 3 ngày trừ khi có chỉ định của bác sĩ hoặc thầy thuốc.
  • Dùng thuốc bằng đường uống, uống thuốc với cốc nước ấm đầy.
  • Nên sử dụng thuốc sau bữa ăn để hạn chế sự ảnh hưởng của thuốc đến dạ dày.

III. Tác dụng phụ

  • Tác dụng phụ do paracetamol:
    • Ít gặp (1/1.000 < ADR < 1/100):
      • Da - ruột: Buồn nôn, nôn
      • Huyết học: Rối loạn tạo máu (giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, giảm bạch cầu), thiếu máu
      • Thận: Bệnh thận, độc tính khi lạm dụng dài ngày
    • Hiếm gặp (ADR < 1/1.000):
      • Da: Hội chứng Stevens - Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng lyell, mụn mủ ngoài ban toàn thân cấp tính
      • Khác: Phản ứng quá mẫn
  • Tác dụng phụ do clorpheniramin:
    • Thường gặp (ADR > 1/100):
      • Thần kinh: Ức chế hệ TKTW: Ngủ từ ngủ nhẹ đến ngủ sâu, mệt mỏi, chóng mặt, mất phối hợp động tác (đôi khi kích thích nghịch lý, đặc biệt ở trẻ nhỏ, dùng liều cao ở người cao tuổi hay trẻ em). Nhức đầu, rối loạn tâm thần - vận động
      • Tác dụng muscarin: Khô miệng, đờm đặc, nhìn mờ, bí tiểu tiện, táo bón, trào ngược dạ dày
    • Ít gặp (1/1.000 < ADR < 1/100):
      • Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau vùng thượng vị
      • Tim: Đánh trống ngực, loạn nhịp tim
      • Da: Phát ban, phản ứng mẫn cảm (co thắt phế quản, phù mạch và phản vệ)
    • Hiếm gặp (ADR < 1/1.000):
      • Huyết học: Mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu
      • ADR khác: Co giật, vã mồ hôi, đau cơ, dị cảm, tác dụng ngoại tháp, rối loạn giấc ngủ, trầm cảm, lú lẫn, ù tai, hạ huyết áp, rụng tóc
  • Tác dụng phụ do phenylephrin:
    • Thường gặp (ADR > 1/100):
      • Thần kinh trung ương: Kích động thần kinh, bồn chồn, lo âu, khó ngủ, người yếu mệt, choáng váng, đau trước ngực, run rẩy, dị cảm đầu chi
      • Tim mạch: Tăng huyết áp
      • Da: Nhợt nhạt, trắng bệch, cảm giác lạnh da, dựng lông tóc
      • Tại chỗ: Kích thích tại chỗ
    • Ít gặp (1/1.000 < ADR < 1/100):
      • Tim mạch: Tăng huyết áp kèm phù phổi, loạn nhịp tim, nhịp tim chậm, co mạch ngoại vi và nội tạng làm giảm tưới máu cho các cơ quan
      • Hô hấp: Suy hô hấp
      • Thần kinh: Cơn hung phấn, ảo giác, hoang tưởng
      • Da: Hoại tử hoặc tróc vảy nếu tiêm để thuốc thoát ra ngoài mạch
      • Tại mắt: Giải phóng các hạt sắc tố ở mống mắt, làm mờ giác mạc
    • Hiếm gặp (ADR < 1/1.000):
      • Tim mạch: Viêm cơ tim thành ổ, xuất huyết dưới màng ngoài tim
Lưu ý
  • Tránh uống rượu. Nó có thể làm tăng nguy cơ chảy máu dạ dày và làm tăng độc tính đối với gan.
  • Thận trọng khi sử dụng Hapacol Flu với bệnh nhân bị hen, tránh dùng cùng với thực phẩm hay thuốc khác có chứa thành phần Sulfit.
  • Đối với bệnh nhân bị phenylceton-niệu và người phải hạn chế lượng phenylalanin đưa vào cơ thể nên tránh dùng paracetamol với thuốc hoặc thực phẩm có chứa Aspartame.
  • Cần thận trọng khi sử dụng phenylephrin cho người cao tuổi, người bệnh cường giáp, nhịp tim chậm, bloc tim một phần, bệnh cơ tim, xơ cứng động mạch nặng, đái tháo đường típ 1.
  • Với phụ nữ có thai: chỉ sử dụng nếu thực sự rất cần thiết, việc dùng hoạt chất Clorpheniramin trong các tháng cuối của thai kỳ có thể dẫn đến việc xuất hiện các cơn động kinh ở trẻ nhỏ.
  • Với phụ nữ đang cho con bú: Cân nhắc giữa yếu tố nguy cơ và tác dụng cần thiết của thuốc để đưa ra quyết định cần thiết cho trẻ nhỏ.

IV. Thông tin thêm

Bảo quản thuốc Hapacol Flu ở nơi khô và thoáng mát. Tránh để thuốc nơi ẩm thấp và nhiệt độ cao. Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C.

Sản phẩm sẽ được cung cấp bởi một nhà thuốc đạt chuẩn GPP thuộc hệ thống Nhà Thuốc Nhân Dân Phượng Hoàng.

Danh sách các cơ sở và giấy phép hoạt động xem tại: https://nhathuocphuonghoang.com/pages/business-license

Đọc tiếp

Chọn sản phẩm

Hapacol Flu giúp giảm đau, hạ sốt và các triệu chứng cảm cúm

70.000₫ / Hộp
Phân loại:
Hộp
Vỉ
Viên
Chọn số lượng: